Từ điển Thiều Chửu
誤 - ngộ
① Lầm. Như thác ngộ 錯誤 lầm lẫn. ||② Làm mê hoặc. ||③ Bị sự gì nó làm luỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
誤 - ngộ
Ngờ vực — Sai lầm. Lầm lẫn.


酖誤 - đam ngộ || 誤點 - ngộ điểm || 誤解 - ngộ giải || 誤謬 - ngộ mậu || 誤認 - ngộ nhận || 誤殺 - ngộ sát || 誤事 - ngộ sự || 錯誤 - thác ngộ ||